Lựa chọn một ngày tốt để chuyển nhà, nhập trạch là một điều không hề đơn giản vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến con đường công danh, tiền tài. Từ xưa các cụ ta có câu "có thờ có kiêng - có kiêng có lành" nên bạn thật cẩn trọng chọn những giờ tốt, ngày tốt để tiến hành công việc trọng đại đó. Hiểu được những lo âu của khách hàng chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc cùng nhà phong thủy hàng đầu Việt Nam nghiên cứu ra những ngày tốt năm 2014. Dưới đây là thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 11 năm 2014, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 6 tháng 11 năm 2014.
Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 6 tháng 11 năm 2014.
Thứ 5, 06/11/2014
14/09/2014(AL)- ngày:Tân tỵ, tháng:Giáp tuất, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Theo Lịch ông đồ.
Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ. – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên thụy, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Đại mộ, Ly sào, Hỏa tinh. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : khai trương, dọn nhà, đính hôn, xây bếp, an táng
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu.
Theo Lịch vạn niên - vạn sự.
Ngày Hoàng Đạo - Sao: Minh Đường
Trực Nguy :Mọi việc đều xấu (?)
Nhị thập bát tú: Đẩu Tốt mọi việc - Hành:Mộc - Con vật:Giải
Tiết khí: Giữa:Hàn Lộ - Lập Đông
Giờ hoàng đạo:
Các giờ: Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),
Hướng xuất hành:
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
Các sao tốt:
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Cát Khánh Tốt mọi việc
Âm Đức Tốt mọi việc
Tuế hợp Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
Thiên Thụy Tốt mọi việc
Các sao xấu:
Thiên Ôn Kỵ XD
Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Thổ cấm Kỵ XD, an táng
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Các tuổi xung khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Hợi, Ất Tỵ.
Theo Ngọc hạp thông thư.
Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Tiết Sương giáng
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Giờ hoàng đạo : Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Kiêng - Nên:
Kiêng: Có sao xấu là Nguyệt Kỵ nên cẩn thận khi dùng cho các việc mang tính chất đại sự, quan trọng.
Nên: Bãi nại - Kiện cáo, Cung cấp - sửa chữa - lắp đặt ống nước, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Hủy bỏ hợp đồng, Làm đường sá, Lên chức, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Sửa sang phòng ốc, Thương lượng, Thu tiền - đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Trổ cửa cái trong nhà.
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h) : Giờ Xích khấu Sửu (01-03h) : Giờ Tiểu các
Dần (03h-05h) : Giờ Tuyết lô Mão (05h-07h) : Giờ Đại an
Thìn (07h-09h) : Giờ Tốc hỷ Tỵ (09h-11h) : Giờ Lưu tiên
Ngọ (11h-13h) : Giờ Xích khấu Mùi (13h-15h) : Giờ Tiểu các
Thân (15h-17h) : Giờ Tuyết lô Dậu (17h-19h) : Giờ Đại an
Tuất (19h-21h) : Giờ Tốc hỷ Hợi (21h-23h) : Giờ Lưu tiên
Tóm lại:
Ngày 06/11/2014 là ngày Hoàng đạo (Minh Đường), các giờ tốt trong ngày này là: Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Xuất hành hướng Tây nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.