Giới thiệu các bạn 300 MXH lớn nhất thế giới tạo bới HOSGROUP VIỆT NAM

HOSGROUP VIỆT NAM



Chia sẻ kiến thức hàng ngày, tin tức phong thủy, giải mã giấc mơ, tư vấn sử dụng sửa chữa thiết bị điện lạnh, tài chính, giáo dục, hỏi đáp  …


Đ/C : 128 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

Đ/T : 0981819126

Mail: hosgroupvietnam@gmail.com

Website: https://hosgroup.com.vn/

https://www.youtube.com/channel/UC9uj1ZThpdIUrrOk-H5iFfA/
https://www.linkedin.com/in/hosgroup/
https://twitter.com/hosgroupvietnam
https://www.instagram.com/hosgroupvietnam/
https://medium.com/@hosgroupvietnam
https://www.pinterest.com/hosgroupvietnam/
https://about.me/hosgroupvietnam/
https://hosgroupvietnam.wordpress.com/
https://500px.com/hosgroupvietnam
https://vi.gravatar.com/hosgroupvietnam
https://qiita.com/hosgroupvietnam
https://www.dafont.com/profile.php?user=1239035
https://www.facebook.com/hosgroupvietnam/
https://id.pr-cy.ru/user/profile/hosgroupvietnam/#/profile
https://thriveglobal.com/?author_name=hosgroup-vie%25cc%25a3t-nam&preview=true
https://www.bonanza.com/users/43726056/profile
https://letterboxd.com/hosgroupvietnam/
https://www.evensi.com/profile/hos-group/3545730/savethedate/
https://www.blogger.com/profile/10173398291692621368
https://www.pbase.com/hosgroupvietnam/profile
https://www.reddit.com/user/hosgroupvietnam
https://www.reddit.com/user/hosgroupvietnam/comments/g9ri1t/gi%C6%A1i_thi%C3%AAu_20_mxh_cua_hosgroup_vi%C3%AAt_nam/
https://issuu.com/hosgroupvietnam
https://gumroad.com/hosgroupvietnam
https://catchthemes.com/support-forum/users/hosgroupvietnam/
https://profile.hatena.ne.jp/hosgroupvietnam/profile
https://hosgroupvietnam.tumblr.com/
http://fliphtml5.com/homepage/ixruu
https://www.themehorse.com/support-forum/users/hosgroupvietnam/
https://www.popsugar.com/profile/hosgroupvietnam
https://hosgroupvietnam.blogspot.com/
https://themepalace.com/users/hosgroupvietnam/
https://www.usgbc.org/people/hosgroup-vietnam/0011381259
https://cfsa-pmw.warwick.ac.uk/hosgroupvietnam
https://www.lexisnexis.com/infopro/members/hosgroupvietnam/default.aspx
https://thimpress.com/forums/users/hosgroupvietnam/
https://www.turnkeylinux.org/user/1200910
https://form.jotform.com/201190631325444
https://hosgroup-viet-nams-initial-project.webflow.io/
https://bbpress.org/forums/profile/hosgroupvietnam/
https://devpost.com/hosgroupvietnam
https://git.qt.io/hosgroupvietnam
https://hosgroupvietnam.doodlekit.com/
https://pubhtml5.com/homepage/wfsg
https://works.bepress.com/hosgroup-vietnam/
https://www.intensedebate.com/profiles/hosgroupvietnam
https://www.steinberg.net/forums/memberlist.php?mode=viewprofile&u=226398
http://deviantart.com/hosgroupvietnam
http://www.folkd.com/user/hosgroupvietnam
http://www.authorstream.com/hosgroupvietnam/

Cách bố trí phòng bếp theo phong thủy hợp tuổi gia chủ

Theo quan điểm phong thủy, phong thủy phòng bếp có ảnh hưởng rất lớn tới đời sống, hạnh phúc gia đình. Với quan điểm có an cư thì mới lạc nghiệp, gia đình có hòa thuận, ấm êm mới phát triển sự nghiệp được. Vì thế, phong thủy phòng bếp được đặc biệt quan tâm khi gia đình có ý định chuyển nhà mới.


Đối với phong thủy nhà bếp, cách bố trí phòng bếp theo phong thủy được chú trọng từ hướng nhà bếp tới vị trí đặt các đồ vật. Dưới đây là một số lưu ý về cách bố trí phòng bếp theo phong thủy cho các gia đình sắp sửa chuyển nhà mới!

Vị trí đặt bếp:

Không đặt bếp nấu ở vị trí đối diện với cửa chính hoặc cửa sổ.

Không đặt bếp gần các vị trí mang thủy như bể nước, bồn rửa bát, máy giặt, tủ lạnh.

Bàn ăn:

Không chọn bàn ăn có nhiều góc cạnh. Nên chọn bàn ăn có dạng hình tròn, hình elip, hình chữ nhật, hình vuông tạo ý nghĩa xum họp.

Không đặt bàn ăn và bàn thờ cùng nằm trên một đường thẳng

Không đặt bàn ăn ở vị trí có xà nhà ở trên đầu.

Bồn rửa bát:

Không đặt quá gần bếp nấu, đặt cách bếp một khoảng ở vị trí cao vừa phải

Tủ lạnh:

Tủ lạnh là loại máy móc hoạt động thường nhật 24/24h nên tránh đặt hướng sao giữ gây kích động đến chúng. Nên đặt tủ lạnh ở hướng lành cùng mệnh với chủ nhà.

Thờ táo quân:

Nên đặt bàn thờ ông táo tại vị trí phía trên bếp nấu hoặc đặt ở hướng nam vì bàn thờ ông táo mang hành hỏa

Hy vọng những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ giúp bạn biết cách sắp xếp phòng bếp nhà mình theo phong thủy mà còn hợp tuổi. Nếu các bạn còn thắc mắc hãy liên hệ tới hòm thư điện tủ của thuvienphongthuyonline để được giải đáp.

Những điều cần biết khi chọn mua điều hòa

Hiện nay do thời tiết mùa hè ngày càng nóng nực nên trên thị trường xuất hiện hàng loạt các nhãn hiệu máy điều hòa không khí khác nhau. Tuy nhiên, trên thực tế chính điều này lại trở thành khó khăn cho quý khách hàng trong việc lựa chọn được sản phẩm thực sự phù hợp với gia đình mình khi quyết định lắp điều hòa. Chỉ cần dạo quanh các cửa hàng cung cấp loại mày này là bạn đã thấy ngay được rằng: Có nhiều nhãn hiệu máy điều hoà nhiệt độ nổi tiếng, từ nhập ngoại cho đến các liên doanh sản xuất trong nước với giá cả, chủng loại phong phú. Tìm hiểu về đánh giá của một vài chỉ cửa hàng, họ đều cho biết là các loại điều hoà có công suất từ 9.000 - 12.000 BTU bán chạy do phù hợp với điều kiện gia đình có diện tích phòng không lớn, lượng điện năng tiêu thụ ít. Vậy trên thực tế thì sao? Hôm nay, kỹ thuật viên sửa điều hòa tại nhà sẽ chia sẻ một số lời khuyên giúp người tiêu dùng lựa chọn một chiếc điều hòa tiết kiệm điện

Lưu ý cần biết khi chọn mua điều hòa.

Chọn mua máy lạnh phù hợp với công suất

Trước khi bạn chọn máy lạnh thì công suất và diện tích phòng chính là điều mà bạn cần quan tâm. Dựa vào độ rộng của căn phòng mà bạn có thể chọn được công suất phù hợp tránh lãng phí cũng như tốn kém.

Những điều cần lưu ý khi chọn mua máy lạnh Diện tích phòng phải thật sự phù hợp với công suất để tránh gây lãng phí

Công thức tính công suất máy lạnh chủ yếu dựa vào diện tích, thể tích không gian cần làm lạnh. Ta có thể áp dụng công thức: 1m2 x 600 BTU. Trong đó, BTU là đơn vị nhiệt của Anh, được dùng để đo công suất của các thiết bị sưởi hoặc làm lạnh.

Tiết kiệm điện

Thông thường, các máy lạnh ứng dụng công nghệ biến tần (inveter) thường rất tiết kiệm điện năng, tuy nhiên máy lạnh ứng dụng công nghệ Inverter thường sẽ có giá cao hơn so với loại máy lạnh không có không nghệ Inverter. Tuy nhiên, nếu tính toán cho lâu dài thì việc chọn mua một chiếc máy lạnh ứng dụng công nghệ Inverter để tiết kiệm cho tương lai là một điều hoàn toàn sáng suốt.

Thương hiệu sản phẩm

Thương hiệu cũng quyết định vô cùng lớn khi bạn quyết định chọn mua một chiếc máy lạnh. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhãn hiệu máy lạnh nổi tiếng như: Panasonic, Samsung, Daikin,… đang được nhiều người ưa chuộng với rất nhiều ưu điểm từ kiểu dáng cho đến công năng hoạt động. Cho nên việc lựa chọn thương hiệu đúng theo sở thích người dùng và giá thành chính là một điều mà bạn cần phải quan tâm.

Những điều cần lưu ý khi chọn mua máy lạnh Thương hiệu cũng là một yếu tố mà bạn cần quan tâm khi chọn mua

Tính năng sản phẩm

Bạn cần phải xác định tính năng chính mà máy lạnh mang đến cho gia đình bạn chính là làm mát, điều hòa không khí. Tuy nhiên, các tính năng khác như tiết kiệm năng lượng hay khả năng lọc không khí, khử vi khuẩn nấm mốc cũng như bảo vệ sức khỏe cũng là những điều mà bạn cần phải quan tâm khi chọn mua máy lạnh.

Lắp đặt bảo trì bảo dưỡng

Bên cạnh tính năng và chất lượng sản phẩm, thì việc lắp đặt bảo trì cũng rất quan trọng. Nếu lắp không đúng với kỹ thuật thì máy sẽ không hoạt động tốt hoặc có thể không mát… còn nếu lắp sai với quy tắc có thể làm cho máy bị hư hỏng và thậm chí tiêu tốn điện năng còn có thể nhiều hơn.

Ngoài ra, bảo hành cũng như bảo dưỡng điều hòa còn vô cùng quan trọng bởi vì nếu được bảo dưỡng và làm vệ sinh thường xuyên (khoảng 6 tháng 1 lần) thì tuổi thọ máy lạnh sẽ được tăng đáng kể, cũng như giúp máy chạy tốt hơn tránh được nhiều rủi ro trong quá trình sử dụng.

Nguyên nhân máy giặt hư hỏng sau vận chuyển

Gia đình bạn mới chuyển sang nhà mới, máy giặt nhà bạn đột nhiên bị hỏng sau chuyến chuyển nhà. Bạn không biết nguyên nhân tại sao máy giặt nhà mình lại như vậy? Và cách sửa chữa ra sao? Hôm nay, thợ sửa máy giặt của Hồng Phúc sẽ đưa ra những nguyên nhân khiến máy giặt hư hỏng sau vận chuyển trong bài viết dưới đây để các bạn tham khảo.

Xem thêm: Sửa máy giặt tại Mỹ Đình.

Vì sao máy giặt lại hư hỏng sau khi vận chuyển?

Nguyên nhân máy giặt thường hay hư hỏng sau khi vận chuyển là câu hỏi mà chúng tôi nhận được rất nhiều trong những ngày vừa qua. Với bài viết sau đây chuyên gia sửa chữa máy giặt tại nhà do trung tâm sửa chữa bảo hành máy giặt Hitachi biên soạn, sẽ  giải thích rõ cho người dùng hiểu hơn tại sao máy giặt lại hư hỏng sau khi di chuyển.

Thông thường sau khi vận chuyển, nếu không cẩn thận thì sẽ làm ảnh hưởng đến các bộ phận phía bên trong máy giặt.

Các bộ phận có thể ảnh hưởng như dây curoa bị chùng, mô-tơ và trục máy bị lực tác động làm sai lệch, giảm xóc bị hỏng hoặc lắp đặt không phù hợp như bị kênh… Dây curoa bị chùng làm giảm hiệu suất của động cơ truyền cho lồng giặt, lồng sẽ bị rung.

Ngoài ra, trong các máy giặt đều có thiết kế các trục giảm xóc, nếu vận chuyển mà làm một bộ phận hỏng cũng có thể gây nên lắc và kêu khi giặt. Vì thế, cần báo thợ sửa máy giặt uy tín kiểm tra các bộ phận nêu trên để đảm bảo khi sử dụng lại không bị hỏng.

Trục máy giặt được thiết kế đúng tâm máy, giúp cân bằng, tuy nhiên khi vận chuyển bị làm lệch trục dẫn đến máy bị mất tâm khi làm việc, từ đó rung lắc khi giặt và vắt.

Tuy nhiên, trước đó quý khách nên xem lại quá trình lắp và đặt cân bằng cho máy. Trường hợp không cân cần điều chỉnh chân máy cho phù hợp. Dưới các chân máy đều có các mức nối bằng vít.

Lời khuyên: Khi vận chuyển di dời máy giặt, nên sử dụng xe lớn và cố định máy giặt tránh va chạm trên đường vận chuyển, dùng các chất liệu mềm đễ lót đở các góc cạnh tránh va vẹt hoặc lực mạnh tác động vào lớp vỏ máy giặt làm móp méo, trầy hoặc ảnh hướng đến các thiết bị bên trong.

Khi tiến hành lắp ráp máy giặt nên lựa chọn vị trí bằng phẳng, nguồn nước ổn định.

Xem ngày cưới, ăn hỏi tháng 9 năm 2015

Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông". Xem tuổi phụ nữ ở đây là xem tuổi người phụ nữ đó có phạm Kim Lâu hay không nếu phạm Kim Lâu thì năm đó sẽ không tốt để cưới hỏi. Hôm nay, blog phong thủy xin gửi tới các bạn cách xem ngày cưới, ăn hỏi tháng 9 năm 2015 trong bài viết dưới đây.

Các ngày cưới, ăn hỏi tốt nhất trong tháng 9.

  • 5/9 (Thứ bảy, âm lịch 23/7)
  • 10/9 (Thứ năm, âm lịch 28/7)
  • 29/9 (Thứ ba, âm lịch 17/8)
1. Ngày 5 tháng 9 năm 2015

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Thân
Giờ: Giáp Tý, Tiết: Xử thử
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Kiến

 Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:

    Mặt trời mọc: 5:41
    Mặt trời lặn: 18:10
    Đứng bóng lúc: 11:55
    Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút

☽ Giờ mặt trăng:

    Giờ mọc: 23:34
    Giờ lặn: 12:03
    Độ tròn: 55.40%
    Độ dài ban đêm: 12 giờ 29 phút

☞ Hướng xuất hành:

    Tài thần: Đông Nam
    Hỷ thần: Đông Bắc
    Hạc thần: Tây Bắc

✔ Việc nên - Không nên làm:

    Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
    Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

✧ Sao tốt - Sao xấu:

    Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
    Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao

⚥ Hợp - Xung:

    Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
    Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
    Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

2. Ngày 10 tháng 9 năm 2015.

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Thân
Giờ: Giáp Tý, Tiết: Bạch Lộ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định

 Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:

    Mặt trời mọc: 5:42
    Mặt trời lặn: 18:05
    Đứng bóng lúc: 11:54
    Độ dài ban ngày: 12 giờ 23 phút

☽ Giờ mặt trăng:

    Giờ mọc: 3:02
    Giờ lặn: 16:07
    Độ tròn: 9.10%
    Độ dài ban đêm: 13 giờ 5 phút

☞ Hướng xuất hành:

    Tài thần: Nam
    Hỷ thần: Đông Bắc
    Hạc thần: Bắc

✔ Việc nên - Không nên làm:

    Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
    Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ

✧ Sao tốt - Sao xấu:

    Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường
    Sao xấu: Tử khí, Câu trần

⚥ Hợp - Xung:

    Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
    Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
    Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý

3. Ngày 29 tháng 9 năm 2015.

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Dậu
Giờ: Nhâm Tý, Tiết: Thu phân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bế

 Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:

    Mặt trời mọc: 5:47
    Mặt trời lặn: 17:47
    Đứng bóng lúc: 11:47
    Độ dài ban ngày: 12 giờ 0 phút

☽ Giờ mặt trăng:

    Giờ mọc: 18:51
    Giờ lặn: 6:43
    Độ tròn: 99.40%
    Độ dài ban đêm: 11 giờ 52 phút

☞ Hướng xuất hành:

    Tài thần: Bắc
    Hỷ thần: Đông Nam
    Hạc thần: Tại thiên

✔ Việc nên - Không nên làm:

    Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
    Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ

✧ Sao tốt - Sao xấu:

    Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần
    Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ

⚥ Hợp - Xung:

    Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
    Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

    Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
    Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2015 bạn cần biết

Xem ngày tốt xấu chuyển nhà tháng 9 năm 2015 là công cụ rất hữu ích giúp bạn có thể tra cứu nhanh chóng trong tuần, tháng hoặc năm có những ngày tốt nào hoặc những ngày nào xấu để tránh. Hy vọng công cụ này sẽ đem đến sự thuận tiện cho các bạn trong việc tra cứu thông tin mong muốn và đừng quên trải nghiệm các tiện ích khác như Xem giờ hoàng đạo, Đổi ngày âm dương,... nhé.

Blog phong thủy xin gửi tới các bạn đọc giả bài viết về những ngày trong tháng 9 năm 2015 để các bạn cùng tìm hiểu kiếm được ngày tốt nhất nhé.

Bảng ngày tốt chuyển nhà tháng 9 năm 2015 như sau:

Thứ Ba, Ngày 1/9/2015
Âm lịch: 19/7/2015
  • Ngày: Canh Thìn, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây
  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị, Phục nhật, Đại hội
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Thứ Tư, Ngày 2/9/2015
Âm lịch: 20/7/2015
  • Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây
  • Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Ngũ phú, Yếu an, Bảo quang
  • Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Thứ Năm, Ngày 3/9/2015
Âm lịch: 21/7/2015
  • Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thiên mã, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Ngọc vũ, Minh phệ
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Bạch hổ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Thứ Sáu, Ngày 4/9/2015
Âm lịch: 22/7/2015
  • Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Kim đường, Ngọc vũ
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Xúc thủy long
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Thứ bảy, Ngày 5/9/2015
Âm lịch: 23/7/2015
  • Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Chủ Nhật, Ngày 6/9/2015
Âm lịch: 24/7/2015
  • Ngày: Ất Dậu, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Thứ Hai, Ngày 7/9/2015
Âm lịch: 25/7/2015
  • Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Xử thử
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Thứ Ba, Ngày 8/9/2015
Âm lịch: 26/7/2015
  • Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tây Bắc
  • Sao tốt: Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an
  • Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Thứ Tư, Ngày 9/9/2015
Âm lịch: 27/7/2015
  • Ngày: Mậu Tý, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Thứ Năm, Ngày 10/9/2015
Âm lịch: 28/7/2015
  • Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường
  • Sao xấu: Tử khí, Câu trần
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Thứ Sáu, Ngày 11/9/2015
Âm lịch: 29/7/2015
  • Ngày: Canh Dần, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long
  • Sao xấu: Tiểu hao, Qui kị
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Thứ bảy, Ngày 12/9/2015
Âm lịch: 30/7/2015
  • Ngày: Tân Mão, Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Phục nhật, Đại hội
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
Chủ Nhật, Ngày 13/9/2015
Âm lịch: 1/8/2015
  • Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Bắc
  • Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Kính an
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Thứ Hai, Ngày 14/9/2015
Âm lịch: 2/8/2015
  • Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ
  • Sao xấu: Trùng nhật, Chu tước
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
Thứ Ba, Ngày 15/9/2015
Âm lịch: 3/8/2015
  • Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt không, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ
  • Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
Thứ Tư, Ngày 16/9/2015
Âm lịch: 4/8/2015
  • Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang
  • Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Thứ Năm, Ngày 17/9/2015
Âm lịch: 5/8/2015
  • Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Thánh tâm, Trừ nhật, Minh phệ
  • Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Địa nang, Ngũ ly, Bạch hổ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm 
Thứ Sáu, Ngày 18/9/2015
Âm lịch: 6/8/2015
  • Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Thứ bảy, Ngày 19/9/2015
Âm lịch: 7/8/2015
  • Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Chủ Nhật, Ngày 20/9/2015
Âm lịch: 8/8/2015
  • Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an
  • Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Thứ Hai, Ngày 21/9/2015
Âm lịch: 9/8/2015
  • Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Tứ kị, Cửu hổ, Vãng vong
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Thứ Ba, Ngày 22/9/2015
Âm lịch: 10/8/2015
  • Ngày: Tân Sửu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Bạch Lộ
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường
  • Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Trùng nhật, Câu trần
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Thứ Tư, Ngày 23/9/2015
Âm lịch: 11/8/2015
  • Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Tứ tương, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long
  • Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần5
Thứ Năm, Ngày 24/9/2015
Âm lịch: 12/8/2015
  • Ngày: Quý Mão, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Thứ Sáu, Ngày 25/9/2015
Âm lịch: 13/8/2015
  • Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Lục hợp, Bất tương, Kính an
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Thứ bảy, Ngày 26/9/2015
Âm lịch: 14/8/2015
  • Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Phổ hộ
  • Sao xấu: Trùng nhật, Chu tước
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Chủ Nhật, Ngày 27/9/2015
Âm lịch: 15/8/2015
  • Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ
  • Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Thứ Hai, Ngày 28/9/2015
Âm lịch: 16/8/2015
  • Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang
  • Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Cửu không, Thổ phủ, Bát chuyên
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Thứ Ba, Ngày 29/9/2015
Âm lịch: 17/8/2015
  • Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tại thiên
  • Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần
  • Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Thứ Tư, Ngày 30/9/2015
Âm lịch: 18/8/2015
  • Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Ất Mùi, Tiết: Thu phân
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Hướng tài thần: Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Đông
  • Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Lục nghi, Ích hậu, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Tiểu hội
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão