Gia chủ có kế hoạch thời gian tới chuyển về nhà mới chưa? Và tính toán công việc lựa chọn ngày tháng tốt ưng ý để lên kế hoạch thực hiện dọn về nhà mới tính thế nào? Về bố trí các đồ dùng nội thất trong ngôi nhà tốt phong thủy sau khi về nơi cự ngụ mới như thế nào ? Việc nhờ xem phong thủy ngoại thất chung của căn nhà chỗ ở mới thế nào ? …v..v…Tất cả mọi công việc chỉ vì đều cầu mong cho đại gia đình sức khỏe, Hầu hết mọi việc thuận buồm xuôi gió và luôn luôn gió thổi năng lượng tràn vào ngôi nhà mới. Chính vì thế việc lựa chọn giờ Hoàng Đạo để di dời về căn nhà là một công việc rất đáng quan tâm. Hơn nữa đó cũng là, thế giới tâm linh đã ăn sâu trong tiềm thức của dân tộc Việt. Chính vì thế nó mang lại sự an bình khi dự định chúng ta làm bất kỳ một việc công việc nào, đặc biệt là việc chuyển nhà trọn gói hà nội.
Ai cũng mong muốn chọn được những ngày tốt trong tháng để thực hiện công việc với hy vọng sẽ đem lại nhiều may mắn cũng như tài lộc đến với gia đình. Nắm bắt được tâm lý chung ấy, Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã cùng các chuyên gia phong thủy tổng hợp những ngày đẹp trong tháng 4 năm 2015 để Quý khách có thể tham khảo.
Danh sách các ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015.
Ngày Ngày Âm lịch Chú thích
(1*) Thứ tư, ngày 01 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 13/02/2015 Tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 03 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 15/02/2015 Quá tốt
(5*) Thứ tư, ngày 08 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 20/02/2015 Vô cùng tốt
(1*) Thứ năm, ngày 09 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 21/02/2015 Tốt
(2*) Thứ bảy, ngày 11 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 23/02/2015 Quá tốt
(3*) Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 25/02/2015 Cực tốt
(1*) Thứ ba, ngày 14 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 26/02/2015 Tốt
(1*) Thứ tư, ngày 15 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 27/02/2015 Tốt
(3*) Thứ hai, ngày 20 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 02/03/2015 Cực tốt
(2*) Thứ tư, ngày 22 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 04/03/2015 Quá tốt
(2*) Thứ năm, ngày 23 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 05/03/2015 Quá tốt
(2*) Chủ nhật, ngày 26 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 08/03/2015 Quá tốt
(1*) Thứ hai, ngày 27 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 09/03/2015 Tốt
(1*) Thứ tư, ngày 29 tháng 04 năm 2015 Âm lịch: 11/03/2015 Tốt
Chi tiết các ngày tốt chuyển nhà tháng 4.
1. Thứ tư, ngày 01 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 13/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh mùi, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Bích - thuộc: Thuỷ - con vật: Du
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Cát Khánh Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
[Thiên Xá] Tốt tế tự, giải oan, trừ sao xấu. Chỉ kiêng động thổ, gặp sinh khí không cần kiêng, gặp tr�
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thiên lai Xấu mọi việc
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa Xấu xuất hành
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
2. Thứ sáu, ngày 03 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 15/02/2015 (AL)
Ngày: Kỷ dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Đại Dịch Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Thiên Cương] Xấu mọi việc
Địa Phá Kỵ xây dựng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão.
3. Thứ tư, ngày 08 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 20/02/2015 (AL)
Ngày: Giáp dần, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm - thuộc: Thuỷ - con vật: Vượn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (5) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Thiên Ôn Kỵ XD
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Quả Tú Xấu với giá thú
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ, Canh Tý
4. Thứ năm, ngày 09 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 21/02/2015 (AL)
Ngày: Ất mão, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Bế
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh - thuộc: Mộc - con vật: Hươu bướu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa đường, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Phúc Sinh Tốt mọi việc
Quan nhật Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thần Cách Kỵ tế tự
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổ
Dương Thác Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi, Tân Sửu
5. Thứ bảy, ngày 11 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 23/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh tỵ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý Hợi
6. Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 25/02/2015 (AL)
Ngày: Kỷ mùi, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam, Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Âm Đức Tốt mọi việc
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Ngũ Hợp Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
7. Thứ ba, ngày 14 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/02/2015 (AL)
Ngày: Canh thân, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ
8. Thứ tư, ngày 15 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 27/02/2015 (AL)
Ngày: Tân dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn - thuộc: Thuỷ - con vật: Giun
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Đông Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
Ngũ Hợp Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Âm Thác Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu, Ất Mùi
9. Thứ hai, ngày 20 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 02/03/2015 (AL)
Ngày: Bính dần, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Cúng tế, san đường
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Hoàng Ân] Tốt
Thiên Ân Tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
10. Thứ tư, ngày 22 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 04/03/2015 (AL)
Ngày: Mậu thìn, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Đại Lâm Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ - thuộc: Thuỷ - con vật: Báo
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên Ôn Kỵ XD
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
11. Thứ năm, ngày 23 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 05/03/2015 (AL)
Ngày: Kỷ tỵ, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Đại Lâm Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
Âm Đức Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
12. Chủ nhật, ngày 26 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 08/03/2015 (AL)
Ngày: Nhâm thân, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Kiếm Phong Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Hư - thuộc: Thái dương - con vật: Chuột
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Kính tâm Tốt
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Thân
13. Thứ hai, ngày 27 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/03/2015 (AL)
Ngày: Quý dậu, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Kiếm Phong Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Không nên: Họp mặt, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
CÁC SAO TỐT
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Dương Công Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
14. Thứ tư, ngày 29 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/03/2015 (AL)
Ngày: Ất hợi, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Bích - thuộc: Thuỷ - con vật: Du
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa kho, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
Cát Khánh Tốt mọi việc
Tuế hợp Tốt mọi việc
Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Thủ tử ] Xấu mọi việc trừ săn bắn
Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Thổ cấm Kỵ XD, an táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Tân Hợi
0 comments:
Post a Comment