Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông". Xem tuổi phụ nữ ở đây là xem tuổi người phụ nữ đó có phạm Kim Lâu hay không nếu phạm Kim Lâu thì năm đó sẽ không tốt để cưới hỏi. Hôm nay, blog phong thủy xin gửi tới các bạn cách xem ngày cưới, ăn hỏi tháng 9 năm 2015 trong bài viết dưới đây.
Các ngày cưới, ăn hỏi tốt nhất trong tháng 9.
- 5/9 (Thứ bảy, âm lịch 23/7)
- 10/9 (Thứ năm, âm lịch 28/7)
- 29/9 (Thứ ba, âm lịch 17/8)
1. Ngày 5 tháng 9 năm 2015
Ngày: Giáp Thân, Tháng: Giáp Thân
Giờ: Giáp Tý, Tiết: Xử thử
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:10
Đứng bóng lúc: 11:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 23:34
Giờ lặn: 12:03
Độ tròn: 55.40%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 29 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
2. Ngày 10 tháng 9 năm 2015.
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Thân
Giờ: Giáp Tý, Tiết: Bạch Lộ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:42
Mặt trời lặn: 18:05
Đứng bóng lúc: 11:54
Độ dài ban ngày: 12 giờ 23 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 3:02
Giờ lặn: 16:07
Độ tròn: 9.10%
Độ dài ban đêm: 13 giờ 5 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường
Sao xấu: Tử khí, Câu trần
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
3. Ngày 29 tháng 9 năm 2015.
Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Dậu
Giờ: Nhâm Tý, Tiết: Thu phân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:47
Mặt trời lặn: 17:47
Đứng bóng lúc: 11:47
Độ dài ban ngày: 12 giờ 0 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 18:51
Giờ lặn: 6:43
Độ tròn: 99.40%
Độ dài ban đêm: 11 giờ 52 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tại thiên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần
Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
0 comments:
Post a Comment