Song song với việc chuyen nha, chuyển văn phòng, động thổ, khai trương,....Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc chúng tôi cùng kết hợp với các chuyên gia hàng đầu về phong thủy đã nghiên cứu tổng hợp được những ngày, giờ tốt xấu trong tháng 1 với mong muốn giúp khách hàng tham khảo và lựa chọn một ngày tốt cho công việc di chuyển nhà nhập trạch hợp với tuổi mình. Quý khách có thể xem thông tin các ngày tốt tháng 1 năm 2015 ở bài viết dưới đây.
Danh sách ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.
(4*) Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 11/11/2014 Vô cùng tốt
(1*) Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 15/11/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 16/11/2014 Quá tốt
(3*) Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 18/11/2014 Cực tốt
(1*) Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 19/11/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 23/11/2014 Quá tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 26/11/2014 Quá tốt
(1*) Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 27/11/2014 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 28/11/2014 Tốt
(3*) Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 04/12/2014 Cực tốt
(2*) Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 06/12/2014 Quá tốt
(1*) Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 07/12/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 08/12/2014 Quá tốt
(4*) Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 10/12/2014 Vô cùng tốt
(1*) Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 15/11/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 16/11/2014 Quá tốt
(3*) Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 18/11/2014 Cực tốt
(1*) Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 19/11/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 23/11/2014 Quá tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 26/11/2014 Quá tốt
(1*) Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 27/11/2014 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 28/11/2014 Tốt
(3*) Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 04/12/2014 Cực tốt
(2*) Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 06/12/2014 Quá tốt
(1*) Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 07/12/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 08/12/2014 Quá tốt
(4*) Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 10/12/2014 Vô cùng tốt
Thông tin chi tiết về các ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.
1. Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/11/2014 (AL)
Ngày: Đinh sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt
Xem ngày tốt xấu theo Trực
Trừ (thường)
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Tây
Tài thần: Hướng Đông
Hắc thần: Hướng Tây
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
2. Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 15/11/2014 (AL)
Ngày: Tân tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Bạch Lạp Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Ngày âm lịch: 15/11/2014 (AL)
Ngày: Tân tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Bạch Lạp Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam
Hắc thần: Hướng Tây
Tài thần: Hướng Tây Nam
Hắc thần: Hướng Tây
Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
3. Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 16/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 16/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
4. Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 18/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Ngày âm lịch: 18/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
5. Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 19/11/2014 (AL)
Ngày: Ất dậu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
6. Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 23/11/2014 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 23/11/2014 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam
Hắc thần: Hướng Bắc
Tài thần: Hướng Nam
Hắc thần: Hướng Bắc
Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
7. Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Ngày âm lịch: 26/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Bắc
Tài thần: Hướng Tây
Hắc thần: Hướng Bắc
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
8. Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 27/11/2014 (AL)
Ngày: Quý tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Ngày âm lịch: 27/11/2014 (AL)
Ngày: Quý tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
9. Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Đông Nam
Nên làm: Xây dựng phòng mới.
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
10. Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 04/12/2014 (AL)
Ngày: Kỷ hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Bình Địa Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Ngày âm lịch: 04/12/2014 (AL)
Ngày: Kỷ hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Bình Địa Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Nam
Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
11. Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 06/12/2014 (AL)
Ngày: Tân sửu, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 06/12/2014 (AL)
Ngày: Tân sửu, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam
Tài thần: Hướng Tây Nam
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
12. Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 07/12/2014 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Ngày âm lịch: 07/12/2014 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Nam
Tài thần: Hướng Tây
Tài thần: Hướng Tây
- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
13. Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 08/12/2014 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Ngày âm lịch: 08/12/2014 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Tây Bắc
- Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
14. Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 10/12/2014 (AL)
Ngày: Ất tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt
Ngày âm lịch: 10/12/2014 (AL)
Ngày: Ất tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Đông Nam
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.