Xem ngày tốt chuyển nhà ngày 9 tháng 11 năm 2014.

   Chuyển nhà, nhập trạch là một việc rất quan trọng, mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc và sự hứng khởi mới cho các thành viên trong gia đình của bạn, nhưng nếu bạn không chọn được một ngày tốt để chuyển nhà nhập trạch thì cuộc sống và con đường công danh trong căn nhà mới của bạn luôn gặp chắc chở và xui xẻo. Hiểu được những lo lắng đó chuyển nhà Hồng Phúc cùng các nhà phong thủy nghiên cứu ra những ngày tốt chuyển nhà năm 2014, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 9 tháng 11 năm 2014.

Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 9 tháng 11 năm 2014.

Chủ nhật, 09/11/2014
17/09/2014(AL)-  ngày:Giáp thân, tháng:Giáp tuất, năm:Giáp ngọ 
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Thu 
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao:  Hư   Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột

Đánh giá chung: (1) - Tốt.

Theo Lịch vạn niên - vạn sự.

Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Quỹ
Trực Thu :Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành an táng
Nhị thập bát tú: Hư Xấu mọi việc - Hành:Thái Dương - Con vật:Chuột
Tiết khí: Giữa:Lập Đông - Đại Tuyết
Giờ hoàng đạo:
Các giờ: Tý (23 - 1), Sửu(1 - 3), Thìn(7 - 9), Tỵ(9 - 11), Mùi(13 - 15), Tuất(19 - 21).
Hướng xuất hành:
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc
Các sao tốt:
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
Các sao xấu: Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Các tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Theo Nhị thập bát tú.

Hành THỦY – Sao Hư – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên ương, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Thiên hình, Không phòng, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi.

Theo Ngọc hạp thông thư.

Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Tiết Lập đông
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Xuất hành:

Kiêng - Nên:
Kiêng: Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề.
Nên: Di chuyển bằng thuyền bè, Đầu tư kinh doanh, Đặt bàn thờ, Đem tiền gởi nhà Bank, Gieo hạt Trồng cây (trồng trọt), Khai trương - mở cửa hàng, Làm thủ tục hành chánh, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Mua bảo hiểm, Mua cổ phiếu, Nhập học, Phá cây lấp đất trồng trọt (khai hoang), Thu tiền - đòi nợ, Tiếp thị (quảng cáo) hàng hóa, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.