Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.

     Việc xem ngày giờ Hoàng Đạo thuận lợi để chuyển nhà sang nơi ở mới là một trong những công việc trọng đại. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế khi chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, cưới hỏi, động thổ... quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi. Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc cùng các nhà phong thủy đã tổng hợp nghiên cứu thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, đã viết ra những ngày lành tháng tốt trong tháng 3 tính theo âm lịch để quý khách tham khảo và lựa chọn. Với nhu cầu chuyển nhà ngày càng nhiều thì cũng rất nhiều khách hàng chú ý đến việc làm sao để có được ngày đẹp trong việc di chuyển, để từ đó có được sự thuận lợi trong làm ăn cũng như trong cuộc sống. Vì thế bài viết này sẽ được cung cấp cho mọi người những thông tin tốt nhất về ngày tốt chuyển nhà trong tháng 3 năm 2015 để quý khách tham khảo.

Bảng các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.

(Từ ngày 1/3/2015 - 31/3/2015)

Chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.

1. Chủ nhật, ngày 01 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 11/01/2015 (AL)
Ngày: Bính tý, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Hư - thuộc: Thái dương - con vật: Chuột

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Canh Ngọ, Mậu Ngọ .

2. Thứ 3, ngày 3 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 13-1-2015
Ngày Mậu Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Thiên Hình
Trực Kiến :Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ
Nhị thập bát tú: Thất Tốt mọi việc - Hành:Hỏa - Con vật:Lợn
Tiết khí: Giữa:Lập Xuân - Kinh Trập

Đánh giá (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, chuyển nhà, sửa kho
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Canh Thân, Giáp Thân.

3. Thứ 4, ngày 4 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 14-1-2015
Ngày Kỷ Mão - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Chu Tước
Trực Trừ :Tốt nói chung
Nhị thập bát tú: Bích Tốt mọi việc - Hành:Thủy - Con vật:Du
Tiết khí: Giữa:Lập Xuân - Kinh Trập.

Đánh giá (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Đào đất
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Tân Dậu, ất Dậu.

4. Thứ bảy, ngày 07 tháng 03 năm 2015


Ngày âm lịch: 17/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Vị - thuộc: Thổ - con vật: Trĩ

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Bính Tuất, Bính Thìn.

5. Chủ nhật, ngày 08 tháng 03 năm 2015


Ngày âm lịch: 18/01/2015 (AL)
Ngày: Quý mùi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Ất Sửu, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Đinh Hợi, Đinh Tỵ

6. Thứ hai, ngày 09 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 19/01/2015 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tất - thuộc: Thái âm - con vật: Chim

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Mậu Dần, Bính dần
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Canh Ngọ, Canh Tý.

7. Thứ bảy, ngày 14 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 24/01/2015 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Đinh Mùi, Ất Mùi.

8. Thứ hai, ngày 16 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 26/01/2015 (AL)
Ngày: Tân mão, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tùng Bách Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Quý Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Ất Sửu, ất Mùi.

9. Thứ bảy, ngày 21 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 02/02/2015 (AL)
Ngày: Bính thân, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đê - thuộc: Thổ - con vật: Lạc

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Giáp Dần, Nhâm Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

10. Thứ 7, ngày 21 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 7-2-2015
Ngày Tân Sửu - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận
Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng
Nhị thập bát tú: Đẩu Tốt mọi việc - Hành:Mộc - Con vật:Giải
Tiết khí: Giữa:Kinh Trập - Thanh Minh.

Đánh giá (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Không nên: Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Quý Mùi, Đinh Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Ất Dậu, ất Mão

11. Thứ 5, ngày 26 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 7-2-2015
Ngày Tân Sửu - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận
Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng
Nhị thập bát tú: Đẩu Tốt mọi việc - Hành:Mộc - Con vật:Giải
Tiết khí: Giữa:Kinh Trập - Thanh Minh

Đánh giá (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Không nên: Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Quý Mùi, Đinh Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Ất Dậu, ất Mão

12. Thứ bảy, ngày 28 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/02/2015 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.


Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Đinh Mão, Đinh Dậu

13. Thứ ba, ngày 31 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 12/02/2015 (AL)
Ngày: Bính ngọ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Ngoại lệ: Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Mậu Tý, Canh Tý

0 comments:

Post a Comment