Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.

   Không khí chuyển nhà, chuyển văn phòng vào cuối năm ngày càng náo nhiệt hòa vào trong không khí tưng bừng của xuân Ất Mùi đang về trên các phố phường, làng quê Việt. Mọi người ai cũng lôn nóng tìm cho mình được một ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015 để cùng nhau đón giao thừa xuân Ất Mùi trong căn nhà mới hi vọng gia đình mình luôn gặp may mắn và thành công. Hiểu được những lo lắng của khách hàng, chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc cùng các nhà phong thủy Việt Nam cùng nghiên cứu ra những ngày tốt chuyển nhà, cưới hỏi, động thổ, khai trương,...thuận lợi. Quý khách có nhu cầu xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015 hay chuyển nhà, chuyển văn phòng tham khảo bài viết dưới đây hoặc liên hệ: 0975 49 286.

Bảng xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.



Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.

1. Thứ 5, 01/01/2015
11/11/2014(AL)-  ngày:Đinh sửu, tháng:Bính tý, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao:  Đẩu   Thuộc: Mộc Con vật: Giải

Đánh giá chung: (4) - Vô cùng tốt

  Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Không có
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang
Sao xấu: Không có
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
2. Thứ 6, 02/01/2015
12/11/2014(AL)-  ngày:Mậu dần, tháng:Bính tý, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao:  Ngưu   Thuộc: Kim Con vật: Trâu

Đánh giá chung: (1) -Tốt.

 Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc: Canh Thân, Giáp Thân
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp
Sao xấu: Ngũ hư, Bạch hổ 

3. Thứ 6, 09/01/2015
19/11/2014(AL)-  ngày:Ất dậu, tháng:Bính tý, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao:  Lâu   Thuộc: Kim Con vật: Chó

Đánh giá chung: (1) - Tốt

 Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi, Tân Sửu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: Họp mặt
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ

4. Thứ 4, 14/01/2015
24/11/2014(AL)-  ngày:Canh dần, tháng:Bính tý, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao:  Sâm   Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn

Đánh giá chung: (1) - Tốt.
 Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thời đức, Tướng nhật, Cát kì, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ
Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư 

5. Thứ 6, 16/01/2015
26/11/2014(AL)-  ngày:Nhâm thìn, tháng:Bính tý, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao:  Quỷ   Thuộc: Kim Con vật: Dê

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
 Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên mã
Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ 

6. Thứ 2, 19/01/2015
29/11/2014(AL)-  ngày:Ất mùi, tháng:Bính tý, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao:  Trương   Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt.

 Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức họp, Nguyệt đức hợp, Tứ tướng, Phổ hộ
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Nguyệt không, Nguyên vũ 

7. Thứ 4, 28/01/2015
09/12/2014(AL)-  ngày:Giáp thìn, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao:  Cơ   Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo

Đánh giá chung: (1) - Tốt.

 Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thiên mã
Sao xấu: Hà khôi, Trí tử, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ

8. Thứ 6, 30/01/2015
11/12/2014(AL)-  ngày:Bính ngọ, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao:  Ngưu   Thuộc: Kim Con vật: Trâu

Đánh giá chung: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Kính an, Giải thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Thiên lao