Bạn đang muốn chuyển nhà, nhập trạch, cưới hỏi ... và đang băn khoăn muốn tìm mtj ngày tốt hợp với công việc mà bạn muốn làm. Hôm nay mình xin gửi tới các bạn những ngày tốt trong tháng 10/2014 này để mọi người cùng tham khảo và xem xét nên chọn ngày nào là phù hợp với mình nhất
Bạn đàng cần chọn một ngày tốt chuyển nhà tháng 10 năm 2014
Dương Lịch ngày: 1/10/2014Âm Lịch ngày: 8/9/2014
Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục; xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục; xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Dương Lịch ngày: 2/10/2014Âm Lịch ngày: 9/9/2014
Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục; xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục; xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Dương Lịch ngày: 3/10/2014Âm Lịch ngày: 10/9/2014
Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục; xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục; xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Dương Lịch ngày: 4/10/2014Âm Lịch ngày: 11/9/2014
Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục; xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục; xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Dương Lịch ngày: 5/10/2014Âm Lịch ngày: 12/9/2014
Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục; xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục; xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Dương Lịch ngày: 6/10/2014 Âm Lịch ngày: 13/9/2014
Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục; xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục; xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Dương Lịch ngày: 7/10/2014Âm Lịch ngày: 14/9/2014
Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục; xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục; xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Dương Lịch ngày: 8/10/2014Âm Lịch ngày: 15/9/2014
Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Dương Lịch ngày: 9/10/2014Âm Lịch ngày: 16/9/2014
Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục; xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục; xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Dương Lịch ngày: 10/10/2014Âm Lịch ngày: 17/9/2014
Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục; xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Danh sách những ngày tốt trong tháng 10/2014Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục; xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
(1*) Thứ tư, ngày 01 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 08/09/2014 Tốt
(2*) Thứ năm, ngày 02 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 09/09/2014 Quá tốt
(2*) Chủ nhật, ngày 05 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 12/09/2014 Quá tốt
(1*) Thứ hai, ngày 06 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 13/09/2014 Tốt
(2*) Chủ nhật, ngày 12 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 19/09/2014 Quá tốt
(3*) Thứ năm, ngày 16 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 23/09/2014 Cực tốt
(3*) Thứ sáu, ngày 17 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 24/09/2014 Cực tốt
(5*) Chủ nhật, ngày 19 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 26/09/2014 Vô cùng tốt
(1*) Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 29/09/2014 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 26 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 03/09/2014 Tốt
(2*) Thứ hai, ngày 27 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 04/09/2014 Quá tốt
(1*) Thứ ba, ngày 28 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 05/09/2014 Tốt
(5*) Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014 Âm lịch: 08/09/2014 Vô cùng tốt
29/09
[06/09]
Ngày Quý mão
-1-Xấu
30/09
[07/09]
Ngày Giáp thìn
Hoàng Đạo
-1-Xấu
01/10
[08/09]
Ngày Ất tỵ
Hoàng Đạo
1-Tốt
02/10
[09/09]
Ngày Bính ngọ
2-Quá tốt
03/10
[10/09]
Ngày Đinh mùi
0-Bình thường
04/10
[11/09]
Ngày Mậu thân
Hoàng Đạo
0-Bình thường
05/10
[12/09]
Ngày Kỷ dậu
Hoàng Đạo
2-Quá tốt
06/10
[13/09]
Ngày Canh tuất
1-Tốt
07/10
[14/09]
Ngày Tân hợi
Hoàng Đạo
6-Vô cùng tốt
08/10
[15/09]
Ngày Nhâm tý
-1-Xấu
09/10
[16/09]
Ngày Quý sửu
-1-Xấu
10/10
[17/09]
Ngày Giáp dần
Hoàng Đạo
-1-Xấu
11/10
[18/09]
Ngày Ất mão
-1-Xấu
12/10
[19/09]
Ngày Bính thìn
Hoàng Đạo
2-Quá tốt
13/10
[20/09]
Ngày Đinh tỵ
Hoàng Đạo
0-Bình thường
14/10
[21/09]
Ngày Mậu ngọ
0-Bình thường
15/10
[22/09]
Ngày Kỷ mùi
-2-Quá xấu
16/10
[23/09]
Ngày Canh thân
Hoàng Đạo
3-Cực tốt
17/10
[24/09]
Ngày Tân dậu
Hoàng Đạo
3-Cực tốt
18/10
[25/09]
Ngày Nhâm tuất
-1-Xấu
19/10
[26/09]
Ngày Quý hợi
Hoàng Đạo
5-Vô cùng tốt
20/10
[27/09]
Ngày Giáp tý
-2-Quá xấu
21/10
[28/09]
Ngày Ất sửu
-1-Xấu
22/10
[29/09]
Ngày Bính dần
Hoàng Đạo
1-Tốt
23/10
[30/09]
Ngày Đinh mão
-1-Xấu
24/10
[01/09]
Ngày Mậu thìn
Hoàng Đạo
0-Bình thường
25/10
[02/09]
Ngày Kỷ tỵ
Hoàng Đạo
0-Bình thường
26/10
[03/09]
Ngày Canh ngọ
1-Tốt
27/10
[04/09]
Ngày Tân mùi
2-Quá tốt
28/10
[05/09]
Ngày Nhâm thân
Hoàng Đạo
1-Tốt
29/10
[06/09]
Ngày Quý dậu
Hoàng Đạo
0-Bình thường
30/10
[07/09]
Ngày Giáp tuất
-1-Xấu
31/10
[08/09]
Ngày Ất hợi
Hoàng Đạo
5-Vô cùng tốt
01/11
[09/09]
Ngày Bính tý
1-Tốt
02/11
[10/09]
Ngày Đinh sửu
-1-Xấu